Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
709 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. 50 truyện cổ tích thần kỳ / Nguyễn Trình Lâm tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2012 .- 228tr. ; 21cm
   ISBN: 9786048809386 / 45000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Thế giới}  3. [Truyện cổ tíchBác sĩ: Vô tình phát hiện ra cách đơn giản quét sạch cao huyết ápAdskeeper]
   398.2 50TC 2012
    ĐKCB: TN.001604 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001608 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Mẹ kể bé nghe Tập 2 : Thỏ con khóc nhè / ANh Côi - Nhật Yên .- H. : NXB. Trẻ , 2.
   ISBN: 9786042189958 / 79000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   895.9223 M200KB 2.
    ĐKCB: TN.001343 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Chuột Típ không muốn ngủ : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 0 – 6 / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Nguyễn Thị Mỹ Dung dịch .- Tái bản lần thứ 16 .- H. : Kim Đồng , 2020 .- 27tr. : tranh màu ; 21cm
   Tên sách tiếng Italia: Topo Tip non fa la nanna
   ISBN: 9786042158602 / 20000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Italia}  3. [Truyện tranh]
   I. Casalis, Anna.   II. Campanella, Marco.   III. Nguyễn Thị Mỹ Dung.
   853 CH519TK 2020
    ĐKCB: TN.001203 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. 77 câu chuyện ý nghĩa dành cho bé / Thu Hiền tuyển chọn .- H. : Văn học , 2015 .- 143tr. : tranh vẽ ; 27cm
   ISBN: 9786046955375 / 98000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện]
   I. Thu Hiền.
   895.9223 77CC 2015
    ĐKCB: TN.001651 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001652 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. LINDGREN, ASTRID
     Miền cỏ phương Nam : Dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Astrid Lindgren, Marit Törnqvist ; Nguyễn Thu Hiền dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2020 .- 42tr. : tranh màu ; 26cm
   Tên sách tiếng Thuỵ Điển: Sunnanang
   ISBN: 9786042185912 / 52000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Thuỵ Điển}  3. [Truyện ngắn]
   I. Nguyễn Thu Hiền.   II. Törnqvist, Marit.
   839.73 M305CP 2020
    ĐKCB: TN.001077 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Lòng biết ơn : Truyện tranh / Tiểu Vi Thanh .- Tái bản lần thứ 12 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2015 .- 16tr. : tranh màu ; 19cm .- (Bé tập kể chuyện. Chủ điểm thế giới động vật)
   ISBN: 9786041047242 / 9000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Tiểu Vi Thanh.
   895.9223 L431BƠ 2015
    ĐKCB: TN.000436 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Nhà bạn ở đâu? : Truyện tranh / Tranh, .- H. : Thông tin 2009 .- 6tr. : tranh màu ; 17x18 .- (Dành cho lứa tuổi 3+)
   ISBN: 9786042118750 / 12.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.
   895.73 NH100BỞ
    ĐKCB: TN.000016 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000902 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Siêu thỏ : Truyện tranh / Stephanie Blake ; Nguyễn Xuân Như dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam , 2015 .- 30tr. : tranh màu ; 23cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Superlapin
   ISBN: 9786045344880 / 39000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Pháp}  3. [Truyện tranh]
   I. Blake, Stephanie.   II. Nguyễn Xuân Như.
   843 S309T 2015
    ĐKCB: TN.000031 (Sẵn sàng)  
9. TURCHINA, G.L.
     Ô cửa nhìn ra thế giới / G. L. Turchina, F. F. Ivanov, S. F. Ivanov ; Lê Đỗ Huy dịch .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 56tr. : tranh vẽ ; 27cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 30000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện kể]
   I. Lê Đỗ Huy.   II. Ivanov, F. F..   III. Ivanov, S. F..
   891.73 Ô450CN 2005
    ĐKCB: VN.004912 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004913 (Sẵn sàng)  
10. TURCHINA, G.L.
     Ô cửa nhìn ra thế giới / G. L. Turchina, F. F. Ivanov, S. F. Ivanov ; Lê Đỗ Huy dịch .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 56tr. : tranh vẽ ; 27cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 30000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện kể]
   I. Lê Đỗ Huy.   II. Ivanov, F. F..   III. Ivanov, S. F..
   891.73 Ô450CN 2005
    ĐKCB: VN.004865 (Sẵn sàng)  
11. Bách khoa thư văn học thiếu nhi Việt Nam . T.1 : Tổng quan / Vân Thanh, Nguyên An: Biên soạn .- H. : Từ điển bách khoa , 2002 .- 487tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về văn học thiếu nhi Việt Nam: Mấy chặng đường phát triển những vấn đề đặt ra; Vẻ đẹp của một số áng văn thơ, những vườn ươm văn học thiếu nhi.
/ 75000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Bách khoa thư.  4. {Việt Nam}
   I. Vân Thanh.   II. Nguyên An.
   808.06 B102KT 2002
    ĐKCB: VN.004857 (Sẵn sàng)  
12. SWIFT, JONATHAN
     Gulliver du ký : Tiểu thuyết / Jonathan Swift ; Nguyễn Văn Sĩ dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học ; Công ty Sách Pada , 2011 .- 413tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Gulliver's travel
   ISBN: 9786046917243 / 80000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn Văn Sĩ.
   823 G500LL300V200RDK 2011
    ĐKCB: VN.004813 (Sẵn sàng)  
13. Cuốn sách chứ A của em / nguyễn việt long dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb kim đồng , 2006 .- 16tr. : tranh vẽ ; 24cm .- (Bé tập đọc tiếng Anh)
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Trẻ em.  3. Tiếng Anh.
   372.21 C517SC 2006
    ĐKCB: TN.000518 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000519 (Sẵn sàng)  
14. Nàng tiên mù tập 1 : Truyện thiếu nhi / Ngọc châu .- Gia Lai ; H. : Thanh niên , 2012 .- 20tr. : thiếu nhi ; 21cm .- (Chuyện kể hằng đêm)
/ 28.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. [Truyện cổ tích]
   398.22 N106TM 2012
    ĐKCB: TN.001424 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001422 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001421 (Sẵn sàng)  
15. Cuộc phiêu lưu kỳ bí của Pinocchia : Truyện thiếu nhi / vũ anh việt dịch .- Gia Lai ; H. : thời đại ; Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2012 .- 20tr. : thiếu nhi ; 21cm .- (Chuyện kể hằng đêm)
/ 47.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. [Truyện cổ tích]
   398.22 C514PL 2012
    ĐKCB: TN.001680 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001681 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001682 (Sẵn sàng)  
16. Con chim lửa và công chúa Vaxilixa / Bùi Ngọc Diệp dịch .- H. : Văn học , 2013 .- 239tr ; 21cm .- (Truyện cổ tích về các anh hùng Nga)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 53000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học Nga.  5. {Nga}
   I. Bùi Ngọc Diệp.
   398.2 C430CL 2013
    ĐKCB: TN.00162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001623 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001624 (Sẵn sàng)  
17. Truyện kể cho bé hằng đêm . T.2 / Nguyễn Trường tuyển chọn. .- H. : Văn Học , 2013 .- 255tr. : Minh họa ; 19 cm.
/ 39000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. |Truyện cổ tích|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Truyện kể hằng đêm|
   398.2 TR527KC 2013
    ĐKCB: TN.001619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001620 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001621 (Sẵn sàng)  
18. Truyện kể cho bé hằng đêm . T.1 / Nguyễn Trường tuyển chọn. .- H. : Văn Học , 2013 .- 255tr. : Minh họa ; 19 cm.
/ 39000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. |Truyện cổ tích|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Truyện kể hằng đêm|
   398.2 TR527KC 2013
    ĐKCB: TN.001617 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001618 (Sẵn sàng)  
19. Truyện kể cho bé hằng đêm . T.2 / Nguyễn Trường tuyển chọn. .- H. : Văn Học , 2013 .- 255tr. : Minh họa ; 19 cm.
/ 39000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. |Truyện cổ tích|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Truyện kể hằng đêm|
   398.2 TR527KC 2013
Không có ấn phẩm để cho mượn
20. NGUYỄN, TRỌNG TẠO
     Ca sĩ mùa hè và miền quê thơ ấu / Nguyễn Trọng Tạo .- H. : Lao động , 2013 .- 137tr. ; 21cm.
/ 36000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Sách thiếu nhi.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học thiếu nhi Việt Nam|
   895.9223 C100SM 2013
    ĐKCB: TN.001612 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001613 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001614 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»